Tôn mạ màu METAJA được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3312:1994 và tiêu chuẩn cơ sở của công ty METAJA với lớp màng sơn thành phẩm polyester và lớp màng sơn lót epoxy.
Độ dày của màng sơn được kiểm soát bằng dụng cụ đo quang học.
Thép nền: Tôn mạ kẽm METAJA được sản xuất theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302:1998 và tiêu chuẩn của METAJA
Bảng mã màu và cấu tạo sản phẩm tôn mạ màu
* Ghi chú: Màu trên máy tính có thể khác với màu thực của sản phẩm.
· Quy cách sản phẩm
Công suất thiết bị | 70.000 tấn/năm |
Độ dày (mm) | 0.14 ÷ 0.8 |
Chiều rộng (mm) | 750÷ 1250 |
Trọng lượng cuộn (tấn) | Tối đa 10 |
Độ dày lớp màng sơn (µm) | 06 ÷ 30 |
Đường kính trong (mm) | 508 |
· Quy trình sản xuất
Phun sương muối
Mặt tôn | Số giờ | Kết quả |
Mặt chính | Sau 500 giờ | Đạt |
Mặt lưng | Sau 200 giờ | Đạt |
2. CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
· Tiêu chuẩn T-BEND:
BỀ MẶT TÔN | TIÊU CHUẨN |
Mặt trên | ≤ 4T |
Mặt dưới | ≤ 4T |
· Tiêu chuẩn cắt ép phồng : Số ô bị tróc < 5 ô
· Tiêu chuẩn thử va đập (chỉ áp dụng đối với loại tôn mềm) : Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
· Tiêu chuẩn cà bút chì ≥ 3H: Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
· Tiêu chuẩn chà búa bằng dung môi M.E.K : Lớp sơn không bị bong tróc khỏi lớp thép nền.
MẶT TÔN | TIÊU CHUẨN |
Mặt trên sơn thành phẩm | ≥ 100 búa |
Mặt dưới sơn backer | ≥ 70 búa |
Mặt dưới sơn monocoat | ≥ 50 búa |
· Tiêu chuẩn dung sai chiều dài
Chỉ áp dụng đối với tôn tấm phẳng.
Tiêu chuẩn dung sai chiều dài : 0 ÷ 5 mm / tấm
· Tiêu chuẩn dung sai chiều rộng : -2 ÷ 7 mm / tấm
· Tiêu chuẩn dung sai độ dày
Áp dụng cho độ dày toàn phần sau khi sơn.
Đơn vị : mm
ĐỘ DÀY
DANH NGHĨA | CHIỀU RỘNG
DƯỚI 1000 mm | CHIỀU RỘNG TỪ
1000 ÷ 1250 mm |
< 0,25 | 0,08 – 0,03 | 0,08 – 0,03 |
0,25 ÷ < 0,40 | 0,09
– 0,04 | 0,09
– 0,04 |
0,40 ÷ < 0,60 | 0,10
– 0,05 | 0,10
– 0,05 |
0,60 ÷ < 0,80 | 0,11
– 0,06 | 0,11
– 0,06 |
0,80 ÷ < 1,00 | 0,11
– 0,06 | 0,12
– 0,07 |
1,00 ÷ < 1,25 | 0,12
– 0,07 | 0,13
– 0,08 |
1,25 ÷ < 1,50 | 0,14
– 0,09 | 0,15
– 0,10 |
· Tiêu chuẩn độ dày màng sơn
Tiêu chuẩn cho sơn 04 lớp
Đơn vị : µm
BỀ MẶT SƠN | ĐỘ DÀY SƠN |
Sơn thành phẩm | 10 ÷ 15 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn lót mặt dưới | 5 ÷ 7 |
Sơn mặt lưng | 7 |
Tiêu chuẩn cho sơn 03 lớp
Đơn vị : µm
BỀ MẶT SƠN | ĐỘ DÀY SƠN |
Sơn thành phẩm | 10 ÷ 15 |
Sơn lót mặt trên | 5 ÷ 7 |
Sơn monocoat mặt dưới | 7 |
Ghi Chú: Ngoài ra còn có các tiêu chuẩn độ dày lớp sơn khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng.
· Tiêu chuẩn so màu
· Tiêu chuẩn độ bóng màng sơn
· Tiêu chuẩn độ phẳng
Chỉ áp dụng cho các loại tôn có độ dày ≤ 0,48mm.
Đơn vị : mm
CHIỀU RỘNG | LOẠI | |
SÓNG CẠNH (tối đa) | MU RÙA (tối đa) | |
< 1000 | 8 | 6 |
≥ 1000 | 9 | 8 |
· Tiêu chuẩn bề mặt
Tôn tấm và tôn cuộn phải không có khuyết tật làm tổn hại đến sử dụng thực tế của nó. Tuy nhiên, trong cuộn tôn có thể có mối hàn.